Kinh Nghiệm về Liên thông đại học Khoa học Tự nhiên 2022 Mới Nhất
Lê Mạnh Hùng đang tìm kiếm từ khóa Liên thông đại học Khoa học Tự nhiên 2022 được Update vào lúc : 2022-03-27 22:13:08 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
Mã trường: QST
Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
SĐT: (84) 286 2884 499 - (84) 287 3089 899
E-Mail: [email protected]
Website: https://www.hcmus.edu/
Meta: www.facebook.com/us.vnuhcm/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Nội dung chính- II. Các ngành tuyển sinhC. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMVideo liên quan
- Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo và ĐHQG-Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy năm 2022 theo quy định của Bộ GD-ĐT (chiếm chỉ tiêu xét tuyển tối đa 4%) và ưu tiên xét tuyển tuyển thẳng dành riêng cho học viên tinh luyện trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh (1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định dành riêng cho học viên giỏi những trường chuyên và những trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh (10% - 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển nhờ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (15% - 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
Phương thức 4: Xét tuyển nhờ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức (40%- 70% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
Phương thức 5: Thí sinh có quốc tịch Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay trường tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại, thí sinh có quốc tịch người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam (tối đa 3% tổng chỉ tiêu xét tuyển).
Phương thức 6: thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GD-ĐT (5%-10% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem rõ ràng tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:
- Học phí năm học 2022 -2022 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Sinh học
7420101
A02; B00; B08
220Sinh học (Chất lượng cao)
7420101_CLC
A02; B00; B08
40Công nghệ sinh học
7420201
A02; B00; B08; D90
200Công nghệ sinh học (Chương trình rất chất lượng)
7420201_CLC
A02; B00; B08; D90
120Vật lý học
7440102
A00; A01; A02; D90
200Hóa học
7440112
A00; B00; D07; D90
220Hóa học (Chương trình rất chất lượng)
7440112_CLC
A00; B00; D07; D90
80Hóa học (Chương trình link Việt - Pháp)
7440112_VP
A00, B00, D07, D24
40Khoa học Vật liệu
7440122
A00, A01, B00, D07
120Địa chất học
7440201
A00, A01, B00, D07
100Hải dương học
7440208
A00, A01, B00, D07
50Khoa học môi trường tự nhiên thiên nhiên
7440301
A00, B00, D08, D07
140Khoa học môi trường tự nhiên thiên nhiên (Chương trình rất chất lượng)
7440301_CLC
A00, B00, D08, D07
40Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin
7460101_NN
A00, A01, B00, D01
210Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin, Trí tuệ tự tạo
7480201_NN
A00, A01, B08, D07
440Công nghệ thông tin - Chương trình CLC
7480201_CLC
A00, A01, B08, D07
420Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)
7480101_TT
A00, A01, B08, D07
80Công nghệ thông tin - Chương trình link Việt - Pháp
7480201_VP
A00, A01, D07, D29
40Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình rất chất lượng
7510401_CLC
A00, B00, D07, D90
120Công nghệ vật liệu
7510402
A00, A01, B00, D07
80Công nghệ kỹ thuật Môi trường
7510406
A00, B00, B08, D07
120Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00, A01, D07, D90
160Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình rất chất lượng)
7520207_CLC
A00, A01, D07, D90
80Kỹ thuật hạt nhân
7520402
A00, A01, A02, D90
50Kỹ thuật địa chất
7520501
A00, A01, B00, D07
30Vật lý y khoa
7520403
A00, A01, A02, D90
40Khoa học tài liệu
7480109
A00, A01, B08, D07
90Công nghệ thông tin - Chương trình link quốc tế (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland - AUT, New Zealand cấp)
7480201_ZLD
A00, A01, B00, D07
100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh như sau:
Ngành
Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022
Xét theo kết quả thi THPT QG
Điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Sinh học
16
630
18
608
19
650
Sinh học - Chương trình CLC
-
-
18
662
19
700
Công nghệ sinh học
22,12
898
25
810
25,50
850
Công nghệ sinh học - Chương trình CLC
20,40
800
23,75
686
25
800
Vật lý học
16,05
612
17
600
18
650
Hóa học
21,80
858
25
754
25,65
811
Hóa học - Chương trình CLC
22
703
24,50
760
Hóa học - Chương trình Việt Pháp
19,25
837
22
603
22
760
Khoa học Vật liệu
16,05
633
17
600
19
650
Địa chất học
16,05
621
17
600
17
610
Hải dương học
16,15
615
17
602
18
660
Khoa học môi trường tự nhiên thiên nhiên
16
685
17
601
17,50
650
Khoa học môi trường - Chương trình CLC
17
606
17,50
650
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
16,10
626
20
609
24,35
700
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
25
930
27,20
880
27,40
930
Công nghệ thông tin- Chương trình CLC
23,20
850
25,75
703
26,90
870
Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp
21
839
24,70
675
25,25
757
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC
19,45
827
22,75
651
24,60
760
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
16,05
691
17
605
18
650
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
20
780
23
653
25,35
720
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC
16,10
755
18
650
23
650
Kỹ thuật hạt nhân
17
606
17
623
19
650
Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)
24,60
958
26,65
903
28
977
Vật lý y khoa
22
670
24,50
800
Công nghệ vật liệu
18
602
22
650
Kỹ thuật địa chất
17
600
17
610
Khoa học dữ liệu
24
26,85
910
Khi có yêu cầu thay đổi, update nội dung trong nội dung bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=YQHpDFcSSx4[/embed]