Thủ Thuật về Bền bỉ là gì Mới Nhất
Hoàng Đại Thắng đang tìm kiếm từ khóa Bền bỉ là gì được Update vào lúc : 2022-03-31 15:55:07 . Với phương châm chia sẻ Mẹo về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi tham khảo tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
Dưới đây là bộ sưu tập câu có chứa từ "bền chắc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo bộ sưu tập câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bền chắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bền chắc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Chà thật bền chắc!
2. Hắn khá là bền chắc đấy.
3. Sự bền chắc và trung thành
4. Mà đó là sự việc bền chắc.
5. Để phát triển đức tin bền chắc, nên phải cam kết bền chắc để đóng tiền thập phân đầy đủ.
6. Sự bền chắc đem lại phần thưởng!
7. Tính bền chắc là có sức chịu đựng.
8. Chờ đợi với sự bền chắc nhịn nhục
9. Nhưng đó là một cuộc đấu tranh bền chắc .
10. Bền bỉ nghĩa là có sức chịu đựng tốt.
11. Nhưng bà là người quật cường và bền chắc.
12. Nhưng người anh vẫn tiếp tục bền chắc học.
13. Chúng ta hoàn toàn có thể bền chắc chịu đựng như Gióp!
14. Và quan hệ bền chắc giữa hai quốc gia.
15. Tình yêu thương của Ngài là bền chắc lâu dài.
16. Tôi rất thích những tay ngăn nắp và bền chắc
17. Vì thế, bền chắc cầu nguyện thật quan trọng biết bao!
18. Vậy Gióp đã bền chắc chịu đựng những thử thách nào?
19. TÌNH YÊU THƯƠNG THẬT SỰ CÓ SỨC MẠNH VÀ BỀN BỈ
20. Tuy nhiên, một lần nữa sự bền chắc là thiết yếu.
21. Nhưng tất cả chúng ta hoàn toàn có thể bền chắc chịu đựng như Gióp.
22. Đi bộ trên những vùng đồi núi nên phải có sự bền chắc.
23. Đức Giê-hô-va ban phước cho việc bền chắc chịu đựng
24. Thật là một phần thưởng tốt lành cho việc bền chắc trung thành!
25. Công việc này cũng đòi hỏi rất nhiều sự bền chắc chịu đựng.
26. Chúng ta trở nên bền chắc và bất di bất dịch.
27. Loài vật được mô tả là "đầy sự sống, thông minh và bền chắc".
28. Nhưng tất cả chúng ta nên phải là những môn đồ bền chắc và kiên định.
29. " Đất nước này đòi hỏi những sự thử nghiệm táo bạo và bền chắc.
30. Tuy nhiên, từ đầu chứng ngôn của tớ vẫn vững chắc và bền chắc.
31. Mở video Chúng ta phải “bền chắc chạy”—Tin chắc sẽ nhận phần thưởng.
32. Nhưng sự chịu đựng và bền chắc của tớ đã được tưởng thưởng dồi dào.
33. Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền chắc.
34. " Sự bền chắc là nguyên do số một cho việc thành công của tất cả chúng ta. "
35. Gân in như những dải cao su bền chắc giữ cho cơ dính với xương .
36. Họ kháng cự bền chắc, mạnh mẽ và tự tin và lâu dài hơn thế nữa người Đức dự trù.
37. Linh cẩu có sự bền chắc, còn những con linh dương thì có tốc độ.
38. Tính bền chắc là sống như cuộc chạy đua maratông, không phải chạy nước rút.
39. Đó là một cuộc thử thách nóng bức về sức lực và tính bền chắc.
40. Chiến thắng của La Mã đã dựa rất nhiều vào sự bền chắc của nó.
41. Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền chắc chu toàn trách nhiệm”.
42. Thật vui mừng khi thấy họ bền chắc chịu đựng và tiến bộ về thiêng liêng.
43. 8 Ở Tây Ban Nha có một gương mẫu khác về sự bền chắc sốt sắng.
44. Gạo lức là một món ăn rất tốt cho những hoạt động và sinh hoạt giải trí bền chắc kiên trì .
45. Ông ta đã quyết định tự làm lại chúng, sản xuất chúng sao cho bền chắc.
46. Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va bền chắc rao giảng tin mừng về Nước Trời?
47. (b) Chúa Giê-su nhấn mạnh vấn đề thế nào về tầm quan trọng của sự việc bền chắc?
48. Khả năng bền chắc của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến.
49. Bạn có cảm phục khi thấy những anh chị lớn tuổi mà bền chắc chịu đựng không?
50. “Tất cả tất cả chúng ta hãy cùng thao tác với nhau một cách vững vàng và bền chắc.”
1. Sự bền chắc và trung thành
Permanence and Loyalty
2. Mà đó là sự việc bền chắc.
It was grit.
3. Tính bền chắc là có sức chịu đựng.
Grit is having stamina.
4. Nhưng đó là một cuộc đấu tranh bền chắc .
But it was a hard struggle .
5. Nhưng bà là người quật cường và bền chắc.
But she was undaunted, and she persisted.
6. Chúng ta hoàn toàn có thể bền chắc chịu đựng như Gióp!
Job Endured —So Can We!
7. Và quan hệ bền chắc giữa hai quốc gia.
And strengthening the bond between our two countries.
8. Vậy Gióp đã bền chắc chịu đựng những thử thách nào?
(Revelation 7:1-9) So, what trials did Job endure?
9. TÌNH YÊU THƯƠNG THẬT SỰ CÓ SỨC MẠNH VÀ BỀN BỈ
TRUE LOVE HAS STRENGTH AND ENDURANCE
10. Tuy nhiên, một lần nữa sự bền chắc là thiết yếu.
Once again, however, endurance is essential.
11. Nhưng tất cả chúng ta hoàn toàn có thể bền chắc chịu đựng như Gióp.
But we can endure as Job did.
12. Chúng ta trở nên bền chắc và bất di bất dịch.
We can become steadfast and immovable.
13. Loài vật được mô tả là "đầy sự sống, thông minh và bền chắc".
The animal is characterised as "lively, intelligent and tenacious".
14. Nhưng tất cả chúng ta nên phải là những môn đồ bền chắc và kiên định.
But let us be steadfast and constant disciples.
15. " Đất nước này đòi hỏi những sự thử nghiệm táo bạo và bền chắc.
" This country demands bold, persistent experimentation.
16. Tuy nhiên, từ đầu chứng ngôn của tớ vẫn vững chắc và bền chắc.
Through it all, however, their testimonies remained steadfast and firm.
17. Mở video Chúng ta phải “bền chắc chạy”—Tin chắc sẽ nhận phần thưởng.
Play the video We Must “Run With Endurance” —Be Confident of Gaining the Prize.
18. Nhưng sự chịu đựng và bền chắc của tớ đã được tưởng thưởng dồi dào.
But their endurance and perseverance were richly rewarded.
19. Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền chắc.
This process praise creates kids who are hardy and resilient.
20. " Sự bền chắc là nguyên do số một cho việc thành công của tất cả chúng ta. "
" Persistence is the number one reason for our success. "
21. Gân in như những dải cao su bền chắc giữ cho cơ dính với xương .
Tendons are like very strong rubber bands that keep your muscles attached to your bones .
22. Linh cẩu có sự bền chắc, còn những con linh dương thì có tốc độ.
The dog has stamina, the impala has speed.
23. Tính bền chắc là sống như cuộc chạy đua maratông, không phải chạy nước rút.
Grit is living life like it's a marathon, not a sprint.
24. Đó là một cuộc thử thách nóng bức về sức lực và tính bền chắc.
It was a demanding test of strength and endurance.
25. Chiến thắng của La Mã đã dựa rất nhiều vào sự bền chắc của nó.
Rome's victory was greatly influenced by its persistence.
26. Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền chắc chu toàn trách nhiệm”.
(Ephesians 6:12) “Fight hard to continue carrying out your assignment,” he told the students.
27. Gạo lức là một món ăn rất tốt cho những hoạt động và sinh hoạt giải trí bền chắc kiên trì .
I find it a great food for endurance activities .
28. Thật vui mừng khi thấy họ bền chắc chịu đựng và tiến bộ về thiêng liêng.
Today, I rejoice with them over the endurance they showed and the spiritual progress they made.
29. Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va bền chắc rao giảng tin mừng về Nước Trời?
Why do Jehovah’s Witnesses persist in preaching the good news of God’s Kingdom?
30. (b) Chúa Giê-su nhấn mạnh vấn đề thế nào về tầm quan trọng của sự việc bền chắc?
(b) How did Jesus emphasize the need for endurance?
31. Khả năng bền chắc của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến.
His unfailing ability to destroy the things he loves.
32. Bạn có cảm phục khi thấy những anh chị lớn tuổi mà bền chắc chịu đựng không?
Has the endurance of the elderly ones impressed you?
33. “Tất cả tất cả chúng ta hãy cùng thao tác với nhau một cách vững vàng và bền chắc.”
“A long pull, a strong pull, and a pull all together.”
34. ▪ Dù bị chống đối, những anh chị ở Pháp bền chắc rao giảng về Nước Trời.
▪ In spite of opposition, the brothers in France persevere in their Kingdom preaching.
35. Những vật liệu bền chắc này là gì và tại sao dùng chúng là vấn đề quan trọng?
What are those durable materials, and why is it vital to use them?
36. 23 Xem xét đến đây, tất cả chúng ta đã thấy Gióp bền chắc chịu đựng nhiều thử thách.
23 As we have observed so far, Job was enduring his various trials.
37. 17, 18. (a) Điều gì không thể thiếu nếu một người muốn đức tin mình được bền chắc?
17, 18. (a) What is indispensable if a person’s faith is to endure?
38. Bạn có một kỳ vọng vững chắc và bền chắc như vậy nơi Nước Đức Chúa Trời không?
Do you have a similar strong, enduring hope in God’s Kingdom?
39. Chắc chắn không thuận tiện và đơn giản để học làm điều đúng và bền chắc trong thực trạng như vậy.
It is certainly a challenge under such circumstances to learn to do what is right and to persist in it.
40. CHỊ MIA: “Phải bền chắc và rất là kiên trì để dạy Angelo những điều đơn giản nhất.
MIA: “It takes persistence and a tremendous amount of patience to teach Angelo the simplest things.
41. Nấm sợi len lỏi ở mọi địa hình, chúng kết giữ đất lại, chúng cực kỳ bền chắc.
The mycelium infuses all landscapes, it holds soils together, it's extremely tenacious.
42. Vì cớ sự bền chắc của bà, sau cùng quan án «đã xét lẽ công-bình cho bà».
Because of her persistence, the judge finally ‘saw that she got justice.’
43. Nếu bền chắc trong việc làm này, vựa lẫm thiêng liêng của tất cả chúng ta sẽ đầy dư dật.
If we persist in that work, our spiritual stores of supply will be filled with plenty.
44. Kinh Thánh link sự cầu nguyện với sự chịu đựng, bền chắc, và tỉnh thức về thiêng liêng.
The Bible links prayer with endurance, perseverance, and staying awake spiritually.
45. Nghịch cảnh và sự chống đối của việc bị lảng tránh đã làm cho họ vững chắc và bền chắc.
The adversity and opposition of shunning has caused them to be steadfast and immovable.
46. Một Percheron sử thuộc tính phổ biến này của loài "sức mạnh, năng lượng, hoạt động và sinh hoạt giải trí, mạnh mẽ và tự tin và bền chắc".
One Percheron historian attributes this popularity to the breed's "strength, energy, activity, robustness and endurance".
47. Để bền chắc leo dốc và đạt được tiềm năng, những người dân leo núi phải nạp càng nhiều calo càng tốt.
To endure the ascent and reach their goal, climbers must consume as many calories as possible.
48. Chính Nhân-chứng Giê-hô-va đã trung thành và bền chắc công bố những điều đó trong tờ báo này.
Consistently, Jehovah’s Witnesses have loyally done so in this journal.
49. Chúng ta có mọi nguyên do để tiếp tục bền chắc thi hành thánh chức “nhờ sức Đức Chúa Trời ban”.
We have every reason to remain steadfast in our service, “dependent on the strength that God supplies.”
50. Làm sao Áp-ram đã hoàn toàn có thể bền chắc làm “người kiều-ngụ... trên đất ngoại-quốc” trong một trăm năm?
How was Abram able to endure as “an alien . . . in a foreign land” for a hundred years?
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=0YBkZzJrsL0[/embed]