Nghĩa của từ done - done là gì
Dịch Sang Tiếng Việt:
Động từ
động Tính từ quá khứ của do
Tính từ
1. xong, hoàn thành, đã thực hiện
2. có thể chấp nhận về mặt xã hội
3. (thành ngữ) be the done thing: là việc cần phải làm
4. (về thức ăn) nấu chín
thán từ
(dùng để cho thấy là mình chấp nhận một đề nghị); xong